Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ ngoại
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ ngoại
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Từ phổ biến
bàn tay
31 thg 8, 2017
tàu hỏa
(không có)
sét
(không có)
ba (cha)
(không có)
bà
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
thèm
6 thg 4, 2021
quả măng cụt
(không có)
Mỏi tay
28 thg 8, 2020