Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị họ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-em-ho-582

anh em họ

Tay phải úp đưa tay lên cao qua khỏi đầu, sau đó di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa. Sau đó đánh chữ cái H.

ba-ngoai-602

bà ngoại

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

dem-2587

đếm

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

chim-2134

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.