Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ mở ra, đặt mu bàn tay trước miệng rồi chập hai ngón tay lại, sau đó đưa tay lên trước mũi và ngón trỏ tạo thành móc trên, chạm vào ngón cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

bach-thu-2072

bách thú

Hai tay nắm để thừa hai ngón trỏ, đặt gần nhau rồi vuốt ngón trỏ phải về phía phải 2 lần. Sau đó 2 bàn tay xoè úp ra trước rồi di chuyển 2 tay ra trước so le nhau.

con-vat-2142

con vật

Tay phải đánh chữ cái C.

Từ phổ biến

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.