Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sẻ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sẻ
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực dưới, bàn tay trái nắm, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón có kẻ hở rồi úp vắt ngang cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
Từ phổ biến
bánh tét
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
tiếp tân
27 thg 3, 2021
kinh doanh
31 thg 8, 2017
cảm ơn
(không có)
su su
4 thg 9, 2017
Ả Rập
29 thg 3, 2021
cha
(không có)
lợn
(không có)