Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
7 tuổi - bảy tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Hai trăm ngàn - 200,000
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Từ phổ biến
Philippin
4 thg 9, 2017
quạt
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
chào
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
đẻ
(không có)
ẵm
(không có)
giỏ
(không có)