Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay--7-822

Bảy - 7

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.

mot--1-860

Một - 1

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.

mot-nghin--1000-850

Một nghìn - 1,000

Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Từ phổ biến

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

em-be-663

em bé

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.