Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chỉnh hình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chỉnh hình

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay một vòng quanh khuôn mặt. Sau đó hai tay nắm hờ úp xuống, áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

chao-2470

chào

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.