Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chôn cất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chôn cất

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngón khép, hơi khum di chuyển từ hai bên hông ra đặt cạnh nhau phía trước ngực, lòng hai bàn tay úp hướng xuống đất.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xin-phep-3020

xin phép

Hai tay khoanh trước ngực, cúi đầu xuống.

im-2699

im

Tay phải nắm, chìa ngón trỏ thẳng đặt vào giữa miệng.

cong-2542

cõng

Hai tay khép, đưa ra sau lưng, bàn tay phải đặt dưới bàn tay trái, người hơi khom ra trước đồng thời nhúng nhẹ.

thiu-thiu-2941

thiu thiu

Tay phải nắm, đặt ngay trước mắt, ngón cái và trỏ chạm nhau, mở ra 2 lần, đầu gục gật.

nam-2824

nằm

Bàn tay phải đưa ra sau đặt áp sau gáy đồng thời đầu hơi ngã về sau.

Từ phổ biến

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

trau-2289

trâu

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.