Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chủ nhật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chủ nhật

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-thu-977

mùa thu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải gân bờ vai phải, các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra sau rồi ve vẩy bàn tay 2 lần.

thu-ba-1034

thứ ba

Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

mua-xuan-981

mùa xuân

Hai tay úp ra trước rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay khép, các ngón tay phải áp sau các ngón tay trái rồi vuốt ra ngoài.

som-1010

sớm

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm, dùng ngón trỏ phải chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái, sau đó kéo bàn tay phải ra đẩy lòng bàn tay về trước.

Từ phổ biến

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

chet-2497

chết

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.