Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chủ nhật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chủ nhật
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng sáu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).