Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ cải trắng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ cải trắng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

sapoche-2041

sapoche

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay tóp vào. Sau đó đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đưa lên ngang mắt phải rồi búng ngón trỏ lên.(ba ngón cỏn lại nắm)

cay-cho-bong-mat-1878

cây cho bóng mát

Cánh tay trái gập khuỷu, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe đưa lên rồi khoanh một vòng tròn lên trên tay trái, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó kéo bàn tay phải qua gần vai phải rồi phẩy quạt bàn tay hai lần.

hoa-phuong-1966

hoa phượng

Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái P. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trườc giữa miệng.

Từ phổ biến

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

kien-2243

kiến

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

cay-1898

cây

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.