Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa kéo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa kéo

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi mở bật hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay đưa chếch sang trái, lòng bàn tay ngửa rồi nắm hai tay lại và kéo vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

khan-mat-1362

khăn mặt

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt trước tầm trán, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ một hình chữ. Sau đó bàn tay phải xòe, đưa lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi xoay bàn tay hai vòng quanh mặt.

dia-hat-1308

đĩa hát

Tay trái khép ngửa, tay phải c ác ngón hơi cong úp lên lòng tay trái. Tay phải nắm đặt trước miệng, đưa qua lại như hát.

cai-ruong-1180

cái rương

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải chống trên mu bàn tay trái. Sau đó, dùng hai ngón trỏ vẽ thành hình chữ nhật. Sau đó tay phải nắm vào áo rồi nắm vào quần.Sau đó hai bàn tay khép, ụp hai lòng bàn tay vào nhau hai lần.

may-cay-1399

máy cày

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần, sau đó đánh chữ cái Y, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc cổ tay đồng thời di chuyển tới trước.

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

ba-597

(không có)

r-467

r

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.