Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung điện
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung điện
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
bên trái
Tay trái đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái T đồng thời bàn tay phải úp lên bắp tay trái.
phòng thí nghiệm
Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó hai tay nắm lỏng tạo lỗ tròn đặt hai tay trước tầm mắt, tay phải đặt trên tay trái, rồi tay phải vặn vặn đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến
Ả Rập
29 thg 3, 2021
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
xe xích lô
(không có)
quản lý
4 thg 9, 2017
dù
(không có)
Bia
27 thg 10, 2019
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017
bắp (ngô)
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
mập
(không có)