Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da trắng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da trắng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xanh-342

màu xanh

Bàn tay phải khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay , đặt tay lên trước miệng, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay hơi hạ xuống đồng thời bàn tay lắc nhẹ

mau-trang-313

màu trắng

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy " M " từ ngực trái sang phải, đầu mũi ngón tay hướng xuống.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt ngang lên bắp tay trái rồi hất quẹt lên trên.

mau-xanh-muot-346

màu xanh mượt

Tay phải đánh chữ cái X.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra ngoài.

Từ phổ biến

rau-2033

rau

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

but-1121

bút

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

ban-2331

bán

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.