Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh lam thắng cảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh lam thắng cảnh

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

bep-1096

bếp

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau đồng thời đẩy ra phía trước.

hai-phong-3576

hải phòng

Tay phải đánh chữ cái H, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi quay tay hai vòng.

le-duong-380

lề đường

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai ngón đó sát khuỷu tay trái rồi làm động tác bước dọc theo cánh tay trái đi ra tới cổ tay.

buu-dien-3471

bưu điện

Hai tay khép, đặt trước tấm ngực, các đầu ngón chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y úp tay vào dưới tai phải.

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

am-2322

ẵm

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

e-453

e

(không có)

du-1286

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.