Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu hỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu hỏi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

n-461

n

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giửa xuống.

Từ phổ biến

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

b-449

b

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

ban-2333

bán

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

o-463

ô

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.