Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu ngã

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu ngã

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

q-466

q

Ngón cái và ngón trỏ cong cong, tạo khoảng cách độ 7 cm, lòng bàn tay úp, ba ngón còn lại nắm.

o-464

ơ

Tay phải đánh chữ cái O, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra móc trên không chữ cái O vừa làm ở trên.

Từ phổ biến

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

but-1121

bút

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.