Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau nóng rát
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau nóng rát
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
điều trị
Tay phải nắm úp bên ngực phải, đưa qua úp bên ngực trái rồi nhích xuớng úp giữa ngực.Sau đó tay phải hơi nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra hơi cong đưa lên hất nhẹ vào miệng.
ô nhiễm
Tay phải để kí hiệu chữ O đưa từ trái sang phải đi ngang qua miệng, sau đó bàn tay phải khép lại rồi phất mạnh một cái trước tầm mũi.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
con kiến
31 thg 8, 2017
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
Hô hấp
3 thg 5, 2020
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
quả na
(không có)
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
thi đua
4 thg 9, 2017
bắt đầu
(không có)
cá sấu
(không có)
bánh mì
(không có)