Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đũa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đũa

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống vào lòng bàn tay trái rồi làm động tác gấp lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

y-473

y

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

biet-2389

biết

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

de-1669

đẻ

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

em-be-661

em bé

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.