Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt tay

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh ngang lên ngón trỏ trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ban-617

bạn

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

am-ap-869

ấm áp

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

mau-den-296

màu đen

(không có)

e-453

e

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.