Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gác lửng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gác lửng

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép đặt bàn tay trước tầm mặt, lòng bàn hướng sang phải. Bàn tay phải úp, các ngón tay hơi cong, đưa các đầu ngón tay chạm cổ tay trái rồi kéo tay về bên phải và đẩy đầu mũi bàn tay hướng ra trước đồng thời duỗi thẳng bàn tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

chan-nui-3491

chân núi

Bàn tay trái để ngang trước tầm ngực, các ngón tay chụm lại úp xuống, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt tay phải gần cổ tay trái rồi vẻ một vòng quanh các ngón tay trái.

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.

bai-cat-3445

bãi cát

Bàn tay phải khép úp đưa chếch sang trái rồi kéo khỏa một vòng rộng từ trái sang phải Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra phía trước, các ngón tay phải xòe ra, chạm các đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi chụm bốc lên xuống hai lần.

thanh-pho-hai-phong-3717

thành phố hải phòng

Hai bàn tay khép, tay phải đặt trước tầm ngực phải, tay trái đặt cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải hướng lên cao rồi xoáy tròn hai lần.

Từ phổ biến

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

chao-3347

cháo

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

am-ap-869

ấm áp

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.