Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao thông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao thông

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay bắt chéo nhau ở phần cẳng tay, hai bàn tay thả lỏng tự nhiên, lòng bàn tay nghiêng hướng về hai phía. Sau đó đánh chữ cái G, T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

dung-lai-30

dừng lại

Hai bàn tay khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy nhẹ hai tay một cái.

xe-bo-407

xe bò

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có một khoảng cách rồi xoay hai tay so le nhau.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra, đặt hai nắm tay lên hai bên đầu.

xe-bo-406

xe bò

Bàn tay trái hơi khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong áp sống lưng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi cùng đẩy hai tay ra trước.

Từ phổ biến

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

bao-878

bão

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.