Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu (nhà)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu (nhà)

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động tay phải hướng sang trái, chạm khuỷu tay trái sau đó tay trái hướng sang phải, chạm khuỷu tay phải và ngược lại.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nhanh-4090

nhanh

Bàn tay phải nắm, úp trước tầm ngực, rồi di chuyển nắm tay nhanh qua lại hai lần.

gia-vo-3963

giả vờ

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ tay lên chỉ vào má phải. Sau đó bàn tay phải đặt bên mép miệng phải, các ngón tay xòe rồi đẩy tay qua bên trái đồng thời các ngón tay nắm lại trước miệng.

quen-4124

quen

Các ngón tay phải chạm trên trán vỗ nhẹ hai cái.

lo-lang-4031

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đặt đầu ngón cái chạm vào thái dương phải rồi đưa ra chếch về bên phải.

lan-tan-4023

lăn tăn

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

Từ phổ biến

cuoi-2556

cười

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

choi-1232

chổi

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

bat-1071

bát

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.