Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc vuông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc vuông

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực , gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

di-hoc-3099

đi học

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi làm động tác bước đi. Sau đó đánh chữ cái H đặt lên bên trán phải.

quay-cop-2882

quay cóp

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

cap-sach-1210

cặp sách

Hai tay đặt lên vai rồi từ từ kéo xuống theo vòng nách đến ngang ngực.Sau đó tay trái gập khuỷu đưa ra trước, bàn tay ngửa đồng thời dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào giữa tay trái.

Từ phổ biến

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

chet-2497

chết

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.