Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gù
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gù
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
ngủ
Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.
nước mắt
Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ vào mắt.
Lây từ mẹ sang con
Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
vui
Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
mũi
(không có)
siêu thị
4 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
a
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
dây
(không có)
Khai báo
3 thg 5, 2020
màu nâu
(không có)
u
(không có)