Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi ngàn - 20,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-ngan--2000-838

Hai ngàn - 2,000

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

hai-tram-ngan--200000-867

Hai trăm ngàn - 200,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.

bon--4-823

Bốn - 4

Bàn tay phải đưa ra trước bốn ngón tay, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

m-460

m

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

song-1812

sống

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

chim-2134

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.