Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hầm

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm ngực, mũi tay hướng xuống, tay phải khép, lòng bàn tay khum, úp tay phải lên mu tay trái rồi vuốt tay phải từ từ xuống tới mũi tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

xom-3772

xóm

Các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực, sau đó tay trái úp bên hông trái, tay phải úp bên ngoài tay trái rồi nhích tay phải ra ngoài sang phải ba nhịp.

Từ phổ biến

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

g-454

g

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.