Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng xóm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng xóm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm vào nhau tạo thành hình mái nhà, rồi đưa từ bên trái sang bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chung-em-641

chúng em

Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.

em-be-660

em bé

Hai bàn tay khép ngửa đặt xuôi về bên phải, các ngón tay trái đặt lên lòng tay phải rồi nhích nhẹ cả hai tay về bên phải.

con-trai-651

con trai

Bàn tay phải xòe úp đưa ra trước, sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

Từ phổ biến

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

bat-1072

bát

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.