Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp vỗ vào trán hai lần đồng thời đầu gật.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

lop-3195

lớp

Tay phải đánh chữ cái L , đặt lên giữa trán.

chu-y-3080

chú ý

Hai ngón trỏ và giữa bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, từ mắt phải chỉ thẳng ra phía trước một cái, lòng bàn tay úp.

hoc-toan-3180

học toán

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán, sau đó đưa ngửa chúm tay ra trước rồi đẩy tay lên đồng thời búng xòe các ngón tay ra.

goc-tu-3133

góc tù

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi nghiêng tay phải về bên phải sao cho khuỷu tay phải và bàn tay trái tạo một góc tù.

cap-sach-1210

cặp sách

Hai tay đặt lên vai rồi từ từ kéo xuống theo vòng nách đến ngang ngực.Sau đó tay trái gập khuỷu đưa ra trước, bàn tay ngửa đồng thời dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào giữa tay trái.

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

ban-2333

bán

(không có)

cha-624

cha

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

sua-3428

sữa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.