Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ nội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ nội

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

bieu-2390

biếu

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

chi-632

chị

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

bo-621

bố

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.