Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học thức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học thức

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán, sau đó giữ y vị trí tay rồi bật ngón tay trỏ phải lên phía trên đồng thời mắt nhướng lên diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

doc-3278

đọc

Hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát vào nhau, đặt tay trước tầm ngực, mắt nhìn vào lòng bàn tay, cử động mắt qua lại.

dau-cham-than-3112

dấu chấm than

Ngón út tay phải làm chấm than.

Từ phổ biến

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

vo-712

vợ

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.