Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Chưa có thông tin
Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má trái đầu nghiêng bên trái, sau đó làm động tác giật mình đồng thời hai tay bung xòe ra.
Tay phải nắm, đặt trước mắt phải, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra hai lần.
Tay trái xoè úp vào ngực trái rồi giơ cao, trước đầu, lòng bàn tay hướng ra phía trước.
Hai tay nắm lại đưa về phía trước hơi chếch về bên phải rồi làm động tác kéo về đằng sau rồi lại ngả người về phía trước.
(không có)
28 thg 8, 2020
29 thg 3, 2021
4 thg 9, 2017