Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ thơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ thơ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-1937

hoa

Tay phải chụm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.

sau-rieng-2039

sầu riêng

Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt sát nhau kéo tách ra hai bên, chạm vào tách trở ra.

choi-1905

chồi

Hai bàn tay nắm, tay trái dựng đứng, tay phải gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay trái lên nắm tay phải. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và đặt vào giữa cẳng tay trái, rồi dịch sang phải một đoạn ngắn.

Từ phổ biến

du-1286

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

chim-2108

chim

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

gio-1339

giỏ

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

m-460

m

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.