Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuya

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuya

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào người đặt hai bàn tay trước tầm hai vai rồi từ từ kéo hai tay vào giữa tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, và từ từ hạ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

ban-hoi-nghi-1078

bàn hội nghị

Hai tay khép úp bắt chéo lên nhau giữa tầm ngực, kéo 2 tay giang ra 2 bên rộng bằng tầm vai. Hai bàn tay xòe giang rộng bằng 2 tầm vai rồi đưa vào giữa tầm ngực, đồng thời các ngón tay hơi tóp vào.

ret-1007

rét

Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.

khi-nao-938

khi nào

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra để ngửa rồi hất lên, sau đó chạm mũi của hai bàn tay vào nhau, lòng bàn tay hướng vào người, rồi ngửa bàn tay kéo sang hai bên.

gio-bien-911

gió biển

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái, rồi lắc đưa bàn tay qua lại 2 lần. Sau đó hai bàn tay khép úp đặt chéo lên nhau rồi khỏa hai bàn tay kéo rộng sang hai bên. Tiếp tục tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón út lên mép miệng phải.

nang-989

nắng

Bàn tay phải hơi khum đặt ngang đầu, lòng bàn tay hướng vô phía trong, đưa nhấp nhấp từ ngoài vào trong.

Từ phổ biến

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

r-467

r

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.