Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ban-3795

bận

Bàn tay phải hơi khép, các ngón tay cong cong ôm vào trán, đầu lắc lắc, mặt nhăn.

chu-y-3079

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉ vào vị trí điểm giao giữa hai lông mày, sau đó chỉ ra ngoài, mắt dõi theo.

bi-mat-3807

bí mật

Ngón trỏ tay phải đặt lên miệng.Sau đó hai bàn tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa hai bàn tay ra phía trước, đồng thời gác sống lưng bàn tay phải lên ngón trỏ bàn tay trái.

lo-lang-4032

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.

Từ phổ biến

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

h-456

h

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

e-453

e

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.