Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ, ngón giữa của tay phải làm động tác gắp bỏ vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gao-nep-3370

gạo nếp

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, các ngón tay phải chúm lại đặt lên lòng bàn tay trái.

che-tra-3354

chè (trà)

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên.

mon-an-3403

món ăn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau vẽ thành vòng tròn ở trước tầm bụng. Sau đó tay phải xòe, các ngón tay tóp vào tạo hình cái chén đặt giữa tầm ngực rồi nhấn xuống ba lần từ trong di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt gần mép miệng phải.

Từ phổ biến

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

ao-270

áo

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

map-1741

mập

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.