Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

buoc-nhay-vot-3814

bước nhảy vọt

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái úp lên bàn tay phải. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải dựng đứng lòng bàn tay hướng ra trước, nghiêng tay chếch về trái rồi đánh về phía phải, đồng thời người hướng theo tay.

bat-tai-3791

bất tài

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay xòe đưa ra phía trước ngang với tay trái rồi kéo tay về sau, sống lưng chạm trên bàn tay trái.

ghet-3943

ghét

Ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm mũi rồi rải quăng ra ngoài về phía bên phải đồng thời đầu nghiêng sang trái.

tan-tat-4157

tàn tật

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng hai ngón tay trỏ và giữa đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai ngón tay đó ( 2 lần.), đầu hơi nghiêng qua trái.

san-sui-4143

sần sùi

Hai tay chúm lại đặt gần nhau trước tầm ngực trên, mũi các ngón tay hướng xuống rồi cùng nhấn hai tay xuống đồng thời di chuyển sang phải.

Từ phổ biến

o-464

ơ

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

h-456

h

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.