Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm miệng và quay một vòng quanh miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dong-sua-1685

dòng sữa

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay trái trước tầm bụng, đặt ngửa tay phải ra trước rồi nhúng hai tay nhẹ nhàng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt lên miệng rồi làm động tác bú.

ban-tay-1589

bàn tay

Hai tay khép úp, đánh phớt các ngón tay vào nhau.

benh-cui-1636

bệnh cùi

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào đầu các ngón tay trái, lập tức các ngón tay trái cong lại.

Từ phổ biến

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

may-bay-384

máy bay

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.