Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mượn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mượn

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi gật cổ tay đồng thời các ngón tay búng ra (2 lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-thiep-2459

can thiệp

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, rồi đẩy hai tay về hai bên. Sau đó đẩy hai bàn tay hướng ra phía trước.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

tien-cong-807

tiến công

Tay phải đánh chữ cái T.Sau đó hai tay nắm, đưa lên đưa xuống ngang hai bên tai.

nhau-7219

Nhậu

Các ngón tay nắm, ngón cái bung, lòng bàn tay hướng sang phía còn lại. Chuyển động tay từ dưới lên trên dừng tại miệng

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

biet-2389

biết

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

o-462

o

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.