Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe lòng bàn tay hướng trái, bàn tay trái xòe lòng bàn tay hướng vào người rồi dùng sóng lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
mì Ý
13 thg 5, 2021
Albania
29 thg 3, 2021
tiếp tân
27 thg 3, 2021
máy bay
(không có)
bố
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021