Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày xưa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày xưa

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi đánh hai vòng, sau đó nắm ngón trỏ lại chỉa ngón cái ra đưa về sau qua vai phải đồng thời đầu hơi nghiêng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

truyen-thong-1581

truyền thống

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy trượt tay phải ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải đánh chữ cái T đặt vào trước lòng bàn tay trái rồi cũng đẩy trượt tay phải ra trước.

Từ phổ biến

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

ban-2330

bán

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

quat-1469

quạt

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

q-466

q

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

h-456

h

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.