Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghỉ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra, đưa qua chạm vào vai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chap-chung-2490

chập chững

Hai bàn tay xòe, úp ra trước so le nhau rồi đưa tay lên xuống đồng thời người hơi đỗ ra trước và nghiêng qua lại.

bat-dau-2360

bắt đầu

Bàn tay phải đưa lên trán rồi hất ra ngoài

Từ phổ biến

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

rau-2033

rau

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

bo-3328

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.