Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nguyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nguyện

Cách làm ký hiệu

Hai tay chấp trước ngực đầu cúi (cụ thể).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hai-2674

hái

Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.

o-lai-2865

ở lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, để hai đầu ngón gần chạm nhau rồi đẩy chúi xuống trước tầm bụng.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái L, tay phải đưa từ bên phải vào chúi xuống trước tầm bụng, sau đó đến tay trái đưa từ bên trái vào chúi xuống trước tầm bụng.

chao-hang-2478

chào hàng

Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, bàn tay phải khép ngửa chạm đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi đưa ra trước, nhịp 2 lần dần về phía phải.

de-1671

đẻ

Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.

nghi-2834

nghỉ

Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo dang ra hai bên.

Từ phổ biến

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

quan-ao-322

quần áo

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

cay-1898

cây

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

bao-880

bão

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.