Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà hàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà hàng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, sáu đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực, rồi kéo vạt tay ra hai bên và lập tức hai bàn tay ngửa lên rồi nâng hai tay lên đồng thời đẩy hai tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thai-lan-3684

thái lan

Bàn tay phải xòe, chạm đầu ngón út lên bắp tay trái rồi quẹt ngón út lên tới vai hai cái.

long-bien-3619

lòng biển

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, úp dưới tay trái rồi lắc lắc tay đồng thời di chuyển tay sang phải.

thap-rua-3714

tháp rùa

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau, đưa lên trước tầm mắt tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai bàn tay ra hai bên rộng ngang bằng hai vai.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, bàn tay trái úp lên trên nắm tay phải đồng thời ngón tay cái cử động.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-321

quần

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

i-457

i

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

bao-880

bão

(không có)

set-1009

sét

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.