Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước bọt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước bọt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đặt ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó các ngón chụm lại đặt tay bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy bung xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

diec-1675

điếc

Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.

duoi-1679

đuôi

Tay phải khép, đặt ngửa ra sau mông rồi cử động nhích nhẹ bàn tay lên xuống

Từ phổ biến

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

q-466

q

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

d-451

d

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.