Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, gập khuỷu rồi kéo vào ép hai khuỷu tay hai bên hông.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nuoc-bot-1790

nước bọt

Bàn tay phải khép đặt ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó các ngón chụm lại đặt tay bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy bung xòe các ngón tay ra.

phu-nu-1801

phụ nữ

Đánh chữ cái “P” rồi tay nắm dái tai.

mo-hoi-1748

mồ hôi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đặt lên trán rồi kéo qua phải vòng xuống tới gò má.

Từ phổ biến

bao-880

bão

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

n-461

n

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.