Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

long-bien-3619

lòng biển

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, úp dưới tay trái rồi lắc lắc tay đồng thời di chuyển tay sang phải.

ho-xuan-huong-3587

hồ xuân hương

Bàn tay phải ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc nhẹ bàn tay. Sau đó tay phải khép, úp bàn tay chếch về bên trái rồi kéo khỏa tay từ trái sang phải. Sau đó hai bàn tay xòe úp rồi nhấc nhẹ tay về trước, hai tay nhấc hoán đổi.

Từ phổ biến

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

cho-2137

chó

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

song-1812

sống

(không có)

t-469

t

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.