Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả mận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả mận

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt ngửa tay ra trước rồi lắc lắc tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

rom-2036

rơm

Cánh tay trái đưa thẳng ra, các ngón tay phải chạm cổ tay trái, rồi kéo nhẹ lên tới khủyu tay, kéo trả trở về cổ tay trái. Đánh chữ cái “R”.

dau-tay-1913

dâu tây

Tay phải hơi chúm, đưa ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo nhích xuống.

Từ phổ biến

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.