Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sài gòn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sài gòn

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái S và chữ cái G.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

benh-vien-1621

bệnh viện

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt ngón trỏ lên giữa trán rồi chuyển đặt nằm ngang tạo như dấu chữ thập.

indonesia-3596

indonesia

Đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt hờ gần vai trái rồi kéo một đường thẳng qua tới vai phải đồng thời hai ngón tay cử động.

canh-dong-3475

cánh đồng

Hai bàn tay hơi xòe, dựng đứng hai bên trước tầm cổ, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi di chuyển hai tay ra hai bên rộng bằng tầm vai đồng thờicử động các ngón tay. Sau đó hai tay khép úp trước tầm ngực bắt chéo nhau ở cổ tay rồi kéo hai tay dang sang hai bên.

nuoc-dat-nuoc-3659

nước (đất nước)

Cánh tay phải giơ lên cao đưa về trước ngang tầm đầu, bàn tay khép lòng bàn tay hướng trước rồi kéo xuống uốn cong dạng chữ S.

Từ phổ biến

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

bo-621

bố

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.