Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ruộng bậc thang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ruộng bậc thang

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay khép mũi tay hướng xuống, bàn tay phải khép úp, đặt lên cổ tay trái rồi nhấc xuống 3 bậc tới đầu các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ben-phai-3451

bên phải

Tay phải đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái P đồng thời bàn tay trái úp lên bắp tay phải.

canada-3486

canada

Bàn tay trái các ngón chụm lại đặt phía trước miệng rồi mở bung các ngón tay ra rồi nắm vào mở ra (thực hiện động tác ba lần).

thu-do-3732

thủ đô

Bàn tay trái đánh chữ cái "T" đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ phổ biến

vo-712

vợ

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

biet-2389

biết

(không có)

bao-880

bão

(không có)

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

lon-2247

lợn

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.