Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nhật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nhật

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ, đặt hờ hai bên má, rồi phất ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chau-noi-630

cháu nội

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.Sau đó chuyển sang chữ cái N đặt trước tầm ngực.

ba-598

Bàn tay phải đưa lên đầu, dùng ngón trỏ xoay một vòng xung quanh đỉnh đầu.

anh-em-ruot-583

anh em ruột

Tay phải úp đưa lên cao qua khỏi đầu, rồi di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa.Sau đó hất nhẹ bàn tay phải từ giữa ngực xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

com-3359

cơm

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.