Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sum xuê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sum xuê

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khủyu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay phải chúm đặt ở khuỷu tay trái rồi di chuyển dọc theo cánh tay lên tới cổ tay, đồng thời các ngón tay chúm mở, chúm mở, đặt tay phải ở ba vị trí khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

noi-tieng-4104

nổi tiếng

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón hơi cong, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay một vòng, sau đó đưa tay lên úp lòng bàn tay vào trán.

chac-chan-3860

chắc chắn

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

ghe-ron-3947

ghê rợn

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt tay giữa ngực. Sau đó hai bàn tay nắm lại, cánh tay gập khuỷu áp sát hai bên hông rồi hơi rùng người và run run hai nắm tay.

mui-thoi-4072

mùi thối

Bàn tay phải úp giữa tầm ngực rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bàn tay lên đến mũi, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi hất bàn tay 2 lần đồng thời mặt nhăn.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

Từ phổ biến

g-454

g

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

bat-1072

bát

(không có)

ban-1073

bàn

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.